越南語一點通:h 学生 học sinh
一、常用单字:
每日 hàng ngày
行李 hành lý
亲戚 họ hàng / bà con
学生 học sinh
问候 hỏi thăm
那(哪)天 hôm nào
今天 hôm nay
昨天 hôm qua
二、单字补给站:水果
香蕉 chuối
西瓜 dưa hấu
椰子 dừa
凤梨(菠萝) dứa
木瓜 đu đủ
苹果 quả táo
三、常用例句开口说:
我要去买日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày
我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý
我是留学生 Tôi là lưu học sinh
请代我问候 Xin cho gửi lời hỏi thăm
你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn ?
昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ? |